9/7/15

Từ vựng về lập trình tiếng Nhật

Bài viết nhằm giúp các bạn yêu thích tiếng Nhật có thể tiếp cận được các tài liệu CNTT tiếng Nhật dễ dàng hơn. Dưới đây là danh sách các thuật ngữ, từ vựng về lập trình trong tiếng Nhật. Để đọc được, các bạn cần phải nắm thật vững 2 bảng chữ cái tiếng Nhật là Hiragana và Katakana. Các từ bằng Kanji sẽ được phiên âm ra Hiragana.

Tiếng NhậtHiraganaTiếng Anh/Nghĩa
設定せっていSettings
ユーザーインターフェースUser Interface
プログラミング言語げんごngôn ngữ lập trình
バグ/不具合ふぐあいBug
プラグインPlug-in
キャッシュCache
アルゴリズムThuật toán
データDữ liệu
データ構造こうぞうCấu trúc dữ liệu
配列はいれつMảng
リストDanh sách/List
スタックStack/Ngăn xếp
キュー/待ち行列まちぎょうれつQueue/Hàng đợi
木構造きこうぞうCấu trúc cây
プロジェクトProject
オープンソースOpen source
開発者かいはつしゃDeveloper
プロダクトProduct/Sản phẩm
フォームForm
ボタンButton
ラジオボタンRadio button
チェックボックスCheckbox
ツールバーToolbar
ログLog
テストTest
フレームワークFramework
プロトタイプPrototype
パッケージPackage
モジュールModule
オブジェクト指向プログラミングLập trình hướng đối tượng
クラスClass/Lớp đối tượng
メソッドMethod/Phương thức
オブジェクトObject
メッセージMessage
チャネルChannel
ライブラリLibrary
ビルドBuild
コンパイルCompile
デプロイDeploy
デプロイメントDeployment
コンパイラCompiler
インタプリタInterpreter/Trình thông dịch
シンタックスSyntax
エラーError
例外れいがいException
実行時/ランタイムじっこうじRuntime
ソースコードSource code
カプセル化Encapsulation/Tính đóng gói
インヘリタンス/継承けいしょうInheritance/Tính kế thừa
ダイナミックバインディング/動的束縛どうてきそくばくDynamic binding
構造化プログラミングこうぞうかLập trình hướng cấu trúc
コンストラクタConstructor
インスタンスInstance
コンソールConsole
名前空間/ネームスペースなまえくうかんNamespace
ファンクションFunction
変数へんすうBiến
データ型がたKiểu dữ liệu
複合データ型ふくごうKiểu phức hợp
型キャストÉp kiểu
論理型ろんりがたKiểu Boolean
文字型もじがたKiểu Char
文字列型もじれつがたKiểu String
プロセスProcess
プロシージャProcedure/Thủ tục
ノードNode

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét